Translation meaning & definition of the word "promotion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quảng bá" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Promotion
[Khuyến mãi]/prəmoʊʃən/
noun
1. A message issued in behalf of some product or cause or idea or person or institution
- "The packaging of new ideas"
- synonym:
- promotion ,
- publicity ,
- promotional material ,
- packaging
1. Một thông điệp được phát hành thay mặt cho một số sản phẩm hoặc nguyên nhân hoặc ý tưởng hoặc người hoặc tổ chức
- "Bao bì của những ý tưởng mới"
- từ đồng nghĩa:
- khuyến mãi ,
- công khai ,
- tài liệu quảng cáo ,
- bao bì
2. Act of raising in rank or position
- synonym:
- promotion
2. Hành động nâng cao thứ hạng hoặc vị trí
- từ đồng nghĩa:
- khuyến mãi
3. Encouragement of the progress or growth or acceptance of something
- synonym:
- promotion ,
- furtherance ,
- advancement
3. Khuyến khích sự tiến bộ hoặc tăng trưởng hoặc chấp nhận một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- khuyến mãi ,
- tiếp tục ,
- thăng tiến
4. The advancement of some enterprise
- "His experience in marketing resulted in the forwarding of his career"
- synonym:
- forwarding ,
- furtherance ,
- promotion
4. Sự tiến bộ của một số doanh nghiệp
- "Kinh nghiệm của anh ấy trong tiếp thị dẫn đến sự chuyển tiếp sự nghiệp của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- chuyển tiếp ,
- tiếp tục ,
- khuyến mãi
Examples of using
Tom's systematic problem-solving skills stood him in good stead for promotion to branch manager.
Các kỹ năng giải quyết vấn đề có hệ thống của Tom đã giúp anh ta thay thế tốt để thăng chức lên quản lý chi nhánh.
They celebrated Sandra's success in getting a promotion.
Họ ăn mừng thành công của Sandra trong việc quảng bá.
I assume you've heard about Tom's promotion.
Tôi cho rằng bạn đã nghe về quảng cáo của Tom.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English