Translation meaning & definition of the word "prodigy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thần đồng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prodigy
[Thần đồng]/prɑdəʤi/
noun
1. An unusually gifted or intelligent (young) person
- Someone whose talents excite wonder and admiration
- "She is a chess prodigy"
- synonym:
- prodigy
1. Một người có năng khiếu hoặc thông minh (trẻ) khác thường
- Một người có tài năng kích thích sự ngạc nhiên và ngưỡng mộ
- "Cô ấy là một thần đồng"
- từ đồng nghĩa:
- thần đồng
2. A sign of something about to happen
- "He looked for an omen before going into battle"
- synonym:
- omen ,
- portent ,
- presage ,
- prognostic ,
- prognostication ,
- prodigy
2. Một dấu hiệu của một cái gì đó sắp xảy ra
- "Anh ấy tìm kiếm một điềm báo trước khi vào trận chiến"
- từ đồng nghĩa:
- điềm báo ,
- chủ trì ,
- tiên lượng ,
- thần đồng
3. An impressive or wonderful example of a particular quality
- "The marines are expected to perform prodigies of valor"
- synonym:
- prodigy
3. Một ví dụ ấn tượng hoặc tuyệt vời về chất lượng cụ thể
- "Thủy quân lục chiến dự kiến sẽ thực hiện các thần đồng của valor"
- từ đồng nghĩa:
- thần đồng
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English