Translation meaning & definition of the word "prodigious" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tôn giáo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prodigious
[Tôn giáo]/prədɪʤəs/
adjective
1. So great in size or force or extent as to elicit awe
- "Colossal crumbling ruins of an ancient temple"
- "Has a colossal nerve"
- "A prodigious storm"
- "A stupendous field of grass"
- "Stupendous demand"
- synonym:
- colossal ,
- prodigious ,
- stupendous
1. Rất lớn về kích thước hoặc lực lượng hoặc mức độ để khơi gợi sự sợ hãi
- "Những tàn tích đổ nát khổng lồ của một ngôi đền cổ"
- "Có một dây thần kinh khổng lồ"
- "Một cơn bão phi thường"
- "Một cánh đồng cỏ tuyệt vời"
- "Nhu cầu kỳ thị"
- từ đồng nghĩa:
- khổng lồ ,
- phi thường ,
- sững sờ
2. Of momentous or ominous significance
- "Such a portentous...monster raised all my curiosity"- herman melville
- "A prodigious vision"
- synonym:
- portentous ,
- prodigious
2. Có ý nghĩa nhất thời hoặc đáng ngại
- "Thật là một ... quái vật đã khơi dậy tất cả sự tò mò của tôi" - herman melville
- "Một tầm nhìn phi thường"
- từ đồng nghĩa:
- quan trọng ,
- phi thường
3. Far beyond what is usual in magnitude or degree
- "A night of exceeding darkness"
- "An exceptional memory"
- "Olympian efforts to save the city from bankruptcy"
- "The young mozart's prodigious talents"
- synonym:
- exceeding ,
- exceptional ,
- olympian ,
- prodigious ,
- surpassing
3. Vượt xa những gì thông thường về cường độ hoặc mức độ
- "Một đêm vượt bóng tối"
- "Một kỷ niệm đặc biệt"
- "Những nỗ lực của olympian để cứu thành phố khỏi phá sản"
- "Tài năng phi thường của mozart trẻ"
- từ đồng nghĩa:
- vượt quá ,
- đặc biệt ,
- olympian ,
- phi thường ,
- vượt qua
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English