Translation meaning & definition of the word "procession" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiến bộ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Procession
[Chế biến]/prəsɛʃən/
noun
1. (theology) the origination of the holy spirit at pentecost
- "The emanation of the holy spirit"
- "The rising of the holy ghost"
- "The doctrine of the procession of the holy spirit from the father and the son"
- synonym:
- emanation ,
- rise ,
- procession
1. (thần học) sự khởi đầu của chúa thánh thần vào ngày lễ ngũ tuần
- "Sự phát ra của chúa thánh thần"
- "Sự trỗi dậy của đức thánh linh"
- "Giáo lý về đám rước của chúa thánh thần từ chúa cha và chúa con"
- từ đồng nghĩa:
- phát ra ,
- tăng ,
- rước
2. The group action of a collection of people or animals or vehicles moving ahead in more or less regular formation
- "Processions were forbidden"
- synonym:
- procession
2. Hành động nhóm của một bộ sưu tập người hoặc động vật hoặc phương tiện di chuyển về phía trước trong đội hình ít nhiều thường xuyên
- "Đề xuất bị cấm"
- từ đồng nghĩa:
- rước
3. The act of moving forward (as toward a goal)
- synonym:
- progress ,
- progression ,
- procession ,
- advance ,
- advancement ,
- forward motion ,
- onward motion
3. Hành động tiến về phía trước (như hướng tới một mục tiêu)
- từ đồng nghĩa:
- tiến bộ ,
- tiến triển ,
- rước ,
- tạm ứng ,
- thăng tiến ,
- chuyển động về phía trước ,
- chuyển động trở đi
Examples of using
The funeral procession reached the burial site, where a hole had been dug that smelled of fresh earth.
Đám tang đến nơi chôn cất, nơi một cái hố đã được đào có mùi đất tươi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English