Translation meaning & definition of the word "privacy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "quyền riêng tư" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Privacy
[Quyền riêng tư]/praɪvəsi/
noun
1. The quality of being secluded from the presence or view of others
- synonym:
- privacy ,
- privateness ,
- seclusion
1. Chất lượng của sự tách biệt khỏi sự hiện diện hoặc quan điểm của người khác
- từ đồng nghĩa:
- riêng tư ,
- tư nhân ,
- ẩn dật
2. The condition of being concealed or hidden
- synonym:
- privacy ,
- privateness ,
- secrecy ,
- concealment
2. Tình trạng bị che giấu hoặc ẩn
- từ đồng nghĩa:
- riêng tư ,
- tư nhân ,
- bí mật ,
- che giấu
Examples of using
Don't intrude on her privacy.
Đừng xâm phạm quyền riêng tư của cô ấy.
By and large, reporters don't hesitate to intrude on one's privacy.
Nhìn chung, các phóng viên không ngần ngại xâm phạm quyền riêng tư của một người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English