Translation meaning & definition of the word "prickly" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chích" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prickly
[gai]/prɪkli/
adjective
1. Very irritable
- "Bristly exchanges between the white house and the press"
- "He became prickly and spiteful"
- "Witty and waspish about his colleagues"
- synonym:
- bristly ,
- prickly ,
- splenetic ,
- waspish
1. Rất cáu kỉnh
- "Những cuộc trao đổi gay gắt giữa nhà trắng và báo chí"
- "Anh ta trở nên gai góc và cay nghiệt"
- "Dí dỏm và khốn khổ về đồng nghiệp của mình"
- từ đồng nghĩa:
- có lông ,
- gai ,
- lách ,
- người waspish
2. Having or covered with protective barbs or quills or spines or thorns or setae etc.
- "A horse with a short bristly mane"
- "Bristly shrubs"
- "Burred fruits"
- "Setaceous whiskers"
- synonym:
- barbed ,
- barbellate ,
- briary ,
- briery ,
- bristled ,
- bristly ,
- burred ,
- burry ,
- prickly ,
- setose ,
- setaceous ,
- spiny ,
- thorny
2. Có hoặc được bao phủ bởi ngạnh hoặc bút lông bảo vệ hoặc gai hoặc gai hoặc lông cứng, v.v.
- "Một con ngựa có bờm ngắn có lông"
- "Cây bụi rậm"
- "Trái cây bị chôn vùi"
- "Râu cứng"
- từ đồng nghĩa:
- gai ,
- barbellate ,
- briary ,
- bánh mì ,
- lông ,
- có lông ,
- chôn ,
- burry ,
- đặt ,
- có ga ,
- gai góc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English