Translation meaning & definition of the word "prevail" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "prevail" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prevail
[Trước đó]/prɪvel/
verb
1. Be larger in number, quantity, power, status or importance
- "Money reigns supreme here"
- "Hispanics predominate in this neighborhood"
- synonym:
- predominate ,
- dominate ,
- rule ,
- reign ,
- prevail
1. Lớn hơn về số lượng, số lượng, sức mạnh, trạng thái hoặc tầm quan trọng
- "Tiền trị vì tối cao ở đây"
- "Người tây ban nha chiếm ưu thế trong khu phố này"
- từ đồng nghĩa:
- chiếm ưu thế ,
- thống trị ,
- quy tắc ,
- trị vì ,
- thắng thế
2. Be valid, applicable, or true
- "This theory still holds"
- synonym:
- prevail ,
- hold ,
- obtain
2. Có giá trị, áp dụng hoặc đúng
- "Lý thuyết này vẫn giữ"
- từ đồng nghĩa:
- thắng thế ,
- giữ ,
- có được
3. Continue to exist
- "These stories die hard"
- "The legend of elvis endures"
- synonym:
- prevail ,
- persist ,
- die hard ,
- run ,
- endure
3. Tiếp tục tồn tại
- "Những câu chuyện này chết cứng"
- "Truyền thuyết về elvis chịu đựng"
- từ đồng nghĩa:
- thắng thế ,
- kiên trì ,
- chết cứng ,
- chạy ,
- chịu đựng
4. Prove superior
- "The champion prevailed, though it was a hard fight"
- synonym:
- prevail ,
- triumph
4. Chứng minh vượt trội
- "Nhà vô địch đã thắng thế, mặc dù đó là một cuộc chiến khó khăn"
- từ đồng nghĩa:
- thắng thế ,
- chiến thắng
5. Use persuasion successfully
- "He prevailed upon her to visit his parents"
- synonym:
- prevail
5. Sử dụng thuyết phục thành công
- "Anh ấy đã thắng cô ấy đến thăm cha mẹ mình"
- từ đồng nghĩa:
- thắng thế
Examples of using
Justice will prevail.
Công lý sẽ thắng thế.
Justice will prevail in the end.
Công lý sẽ thắng thế cuối cùng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English