Translation meaning & definition of the word "pressure" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "áp lực" sang tiếng Việt
Pressure
[Áp suất]noun
1. The force applied to a unit area of surface
- Measured in pascals (si unit) or in dynes (cgs unit)
- "The compressed gas exerts an increased pressure"
- synonym:
- pressure ,
- pressure level ,
- force per unit area
1. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích bề mặt
- Được đo bằng pascals (đơn vị si) hoặc trong các dynes (đơn vị css)
- "Khí nén gây áp lực tăng"
- từ đồng nghĩa:
- áp lực ,
- mức áp suất ,
- lực trên một đơn vị diện tích
2. A force that compels
- "The public brought pressure to bear on the government"
- synonym:
- pressure
2. Một lực bắt buộc
- "Công chúng mang lại áp lực cho chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- áp lực
3. The act of pressing
- The exertion of pressure
- "He gave the button a press"
- "He used pressure to stop the bleeding"
- "At the pressing of a button"
- synonym:
- press ,
- pressure ,
- pressing
3. Hành động bức xúc
- Sự gắng sức của áp lực
- "Anh ấy nhấn nút"
- "Anh ấy đã sử dụng áp lực để cầm máu"
- "Khi nhấn nút"
- từ đồng nghĩa:
- nhấn ,
- áp lực
4. The state of demanding notice or attention
- "The insistence of their hunger"
- "The press of business matters"
- synonym:
- imperativeness ,
- insistence ,
- insistency ,
- press ,
- pressure
4. Tình trạng yêu cầu thông báo hoặc chú ý
- "Sự khăng khăng của cơn đói của họ"
- "Báo chí về các vấn đề kinh doanh"
- từ đồng nghĩa:
- vô thường ,
- khăng khăng ,
- nhấn ,
- áp lực
5. The somatic sensation that results from applying force to an area of skin
- "The sensitivity of his skin to pressure and temperature was normal"
- synonym:
- pressure ,
- pressure sensation
5. Cảm giác soma kết quả từ việc áp dụng lực vào một vùng da
- "Độ nhạy cảm của da với áp lực và nhiệt độ là bình thường"
- từ đồng nghĩa:
- áp lực ,
- cảm giác áp lực
6. An oppressive condition of physical or mental or social or economic distress
- synonym:
- pressure
6. Một điều kiện áp bức của đau khổ về thể chất hoặc tinh thần hoặc xã hội hoặc kinh tế
- từ đồng nghĩa:
- áp lực
7. The pressure exerted by the atmosphere
- synonym:
- atmospheric pressure ,
- air pressure ,
- pressure
7. Áp lực gây ra bởi bầu khí quyển
- từ đồng nghĩa:
- áp suất khí quyển ,
- áp suất không khí ,
- áp lực
verb
1. To cause to do through pressure or necessity, by physical, moral or intellectual means :"she forced him to take a job in the city"
- "He squeezed her for information"
- synonym:
- coerce ,
- hale ,
- squeeze ,
- pressure ,
- force
1. Để gây ra thông qua áp lực hoặc sự cần thiết, bằng phương tiện thể chất, đạo đức hoặc trí tuệ: "cô ấy buộc anh ta phải nhận một công việc trong thành phố"
- "Anh siết chặt cô để lấy thông tin"
- từ đồng nghĩa:
- ép buộc ,
- hale ,
- bóp ,
- áp lực ,
- lực lượng
2. Exert pressure on someone through threats
- synonym:
- blackmail ,
- blackjack ,
- pressure
2. Gây áp lực lên ai đó thông qua các mối đe dọa
- từ đồng nghĩa:
- tống tiền ,
- blackjack ,
- áp lực