Glass has the ability to be broken under pressure.
Thủy tinh có khả năng bị vỡ dưới áp lực.
He has to check his blood pressure daily.
Anh ấy phải kiểm tra huyết áp hàng ngày.
Tom has low blood pressure.
Tom bị huyết áp thấp.
The blood pressure can't be determined.
Huyết áp không thể xác định được.
The nurse used a sphygmomanometer to check my blood pressure.
Y tá dùng máy đo huyết áp để kiểm tra huyết áp của tôi.
Today, women's only consideration in marriage is probably if you love him or not, if he loves you or not, whether he is sincere and heartfelt towards you, whether there will be pressure with him, whether there will be happiness, and not what his possessions are!
Ngày nay, sự cân nhắc duy nhất của phụ nữ trong hôn nhân có lẽ là bạn có yêu anh ấy hay không, anh ấy có yêu bạn hay không, anh ấy có chân thành và chân thành với bạn hay không, liệu anh ấy có bị áp lực hay không, liệu có hạnh phúc hay không, và không có những gì tài sản của anh ấy là!
The same force spread over a smaller area will produce more pressure.
Cùng một lực lan truyền trên một diện tích nhỏ hơn sẽ tạo ra nhiều áp lực hơn.
I know that you're strong, but political pressure is even stronger.
Tôi biết bạn mạnh mẽ, nhưng áp lực chính trị thậm chí còn mạnh mẽ hơn.
Japan came under American pressure to open its financial market.
Nhật Bản chịu áp lực của Mỹ trong việc mở cửa thị trường tài chính.