Translation meaning & definition of the word "pressing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhấn" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pressing
[Nhấn]/prɛsɪŋ/
noun
1. The act of pressing
- The exertion of pressure
- "He gave the button a press"
- "He used pressure to stop the bleeding"
- "At the pressing of a button"
- synonym:
- press ,
- pressure ,
- pressing
1. Hành động bức xúc
- Sự gắng sức của áp lực
- "Anh ấy nhấn nút"
- "Anh ấy đã sử dụng áp lực để cầm máu"
- "Khi nhấn nút"
- từ đồng nghĩa:
- nhấn ,
- áp lực
2. A metal or plastic part that is made by a mechanical press
- synonym:
- pressing
2. Một phần kim loại hoặc nhựa được làm bằng máy ép cơ
- từ đồng nghĩa:
- nhấn
adjective
1. Compelling immediate action
- "Too pressing to permit of longer delay"
- "The urgent words `hurry! hurry!'"
- "Bridges in urgent need of repair"
- synonym:
- pressing ,
- urgent
1. Hành động ngay lập tức
- "Quá bức xúc để cho phép trì hoãn lâu hơn"
- "Những lời khẩn cấp `nhanh lên! vội!'"
- "Cầu nối trong nhu cầu khẩn cấp sửa chữa"
- từ đồng nghĩa:
- nhấn ,
- cấp bách
Examples of using
I have a pressing engagement elsewhere.
Tôi có một cam kết cấp bách ở nơi khác.
Is it something pressing?
Có phải là một cái gì đó cấp bách?
The matter is really pressing.
Vấn đề thực sự cấp bách.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English