Translation meaning & definition of the word "preserver" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người bảo quản" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Preserver
[Máy chủ]/prizərvər/
noun
1. A skilled worker who is employed to restore or refinish buildings or antique furniture
- synonym:
- refinisher ,
- renovator ,
- restorer ,
- preserver
1. Một công nhân lành nghề được thuê để khôi phục hoặc hoàn thiện các tòa nhà hoặc đồ cổ
- từ đồng nghĩa:
- tái cấu trúc ,
- cải tạo ,
- khôi phục ,
- người bảo vệ
2. A cook who preserves fruits or meat
- synonym:
- preserver
2. Một đầu bếp bảo quản trái cây hoặc thịt
- từ đồng nghĩa:
- người bảo vệ
3. Someone who keeps safe from harm or danger
- synonym:
- preserver
3. Một người giữ an toàn khỏi bị tổn hại hoặc nguy hiểm
- từ đồng nghĩa:
- người bảo vệ
4. Rescue equipment consisting of a buoyant belt or jacket to keep a person from drowning
- synonym:
- life preserver ,
- preserver ,
- flotation device
4. Thiết bị cứu hộ bao gồm thắt lưng nổi hoặc áo khoác để giữ cho một người không bị chết đuối
- từ đồng nghĩa:
- bảo vệ sự sống ,
- người bảo vệ ,
- thiết bị tuyển nổi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English