Translation meaning & definition of the word "presenter" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người dẫn chương trình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Presenter
[Người dẫn chương trình]/prɛzəntər/
noun
1. Someone who presents a message of some sort (as a petition or an address or a check or a memorial etc.)
- synonym:
- presenter
1. Ai đó trình bày một thông điệp nào đó (như một bản kiến nghị hoặc địa chỉ hoặc séc hoặc đài tưởng niệm, v.v.)
- từ đồng nghĩa:
- người dẫn chương trình
2. An advocate who presents a person (as for an award or a degree or an introduction etc.)
- synonym:
- presenter ,
- sponsor
2. Một người ủng hộ trình bày một người (như cho một giải thưởng hoặc bằng cấp hoặc giới thiệu, vv)
- từ đồng nghĩa:
- người dẫn chương trình ,
- nhà tài trợ
3. Person who makes a gift of property
- synonym:
- donor ,
- giver ,
- presenter ,
- bestower ,
- conferrer
3. Người làm quà tặng tài sản
- từ đồng nghĩa:
- nhà tài trợ ,
- người cho ,
- người dẫn chương trình ,
- tốt nhất ,
- người trao đổi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English