Translation meaning & definition of the word "presentation" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ "trình bày" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Presentation
[Trình bày]/prɛzənteʃən/
noun
1. The activity of formally presenting something (as a prize or reward)
- "She gave the trophy but he made the presentation"
- synonym:
- presentation
1. Hoạt động trình bày chính thức một cái gì đó (như một giải thưởng hoặc phần thưởng)
- "Cô ấy đã trao cúp nhưng anh ấy đã thuyết trình"
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình
2. A show or display
- The act of presenting something to sight or view
- "The presentation of new data"
- "He gave the customer a demonstration"
- synonym:
- presentation ,
- presentment ,
- demonstration
2. A show hoặc display
- Hành động trình bày một cái gì đó để nhìn hoặc xem
- "Trình bày dữ liệu mới"
- "Anh ấy đã cho khách hàng một cuộc biểu tình"
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình ,
- trình bày ,
- trình diễn
3. The act of making something publicly available
- Presenting news or other information by broadcasting or printing it
- "He prepared his presentation carefully in advance"
- synonym:
- presentation
3. Hành động công khai một cái gì đó
- Trình bày tin tức hoặc thông tin khác bằng cách phát sóng hoặc in nó
- "Anh ấy đã chuẩn bị trước bài thuyết trình của mình một cách cẩn thận"
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình
4. The act of presenting a proposal
- synonym:
- presentation
4. Hành vi trình bày một đề xuất
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình
5. A visual representation of something
- synonym:
- display ,
- presentation
5. Một đại diện trực quan của một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- hiển th ,
- thuyết trình
6. Formally making a person known to another or to the public
- synonym:
- presentation ,
- introduction ,
- intro
6. Chính thức làm cho người khác hoặc công chúng biết đến một người
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình ,
- giới thiệu
7. (obstetrics) position of the fetus in the uterus relative to the birth canal
- "Cesarean sections are sometimes the result of abnormal presentations"
- synonym:
- presentation
7. (sản khoa) vị trí của thai nhi trong tử cung so với ống sinh
- "Sinh mổ đôi khi là kết quả của những biểu hiện bất thường"
- từ đồng nghĩa:
- thuyết trình
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English