Translation meaning & definition of the word "predatory" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "dự đoán" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Predatory
[Dự đoán]/prɛdətɔri/
adjective
1. Characterized by plundering or pillaging or marauding
- "Bands of marauding indians"
- "Predatory warfare"
- "A raiding party"
- synonym:
- marauding ,
- predatory ,
- raiding
1. Đặc trưng bởi cướp bóc hoặc cướp bóc hoặc diễu hành
- "Ban nhạc của người ấn độ diễu hành"
- "Chiến tranh săn mồi"
- "Một bữa tiệc đột kích"
- từ đồng nghĩa:
- diễu hành ,
- săn mồi ,
- đột kích
2. Living by preying on other animals especially by catching living prey
- "A predatory bird"
- "The rapacious wolf"
- "Raptorial birds"
- "Ravening wolves"
- "A vulturine taste for offal"
- synonym:
- predatory ,
- rapacious ,
- raptorial ,
- ravening ,
- vulturine ,
- vulturous
2. Sống bằng cách săn mồi trên các động vật khác, đặc biệt là bằng cách bắt con mồi sống
- "Một con chim săn mồi"
- "Con sói hung dữ"
- "Chim raptorial"
- "Sói quạ"
- "Một hương vị kền kền cho bộ phận nội tạng"
- từ đồng nghĩa:
- săn mồi ,
- hung hăng ,
- raptorial ,
- quạ ,
- kền kền
3. Living by or given to victimizing others for personal gain
- "Predatory capitalists"
- "A predatory, insensate society in which innocence and decency can prove fatal"- peter s. prescott
- "A predacious kind of animal--the early geological gangster"- w.e.swinton
- synonym:
- predaceous ,
- predacious ,
- predatory
3. Sống bằng hoặc trao cho nạn nhân vì lợi ích cá nhân
- "Nhà tư bản săn mồi"
- "Một xã hội săn mồi, vô cảm, trong đó sự ngây thơ và đàng hoàng có thể gây tử vong" - peter s. tổng thống
- "Một loại động vật khôn ngoan - băng đảng địa chất ban đầu" - w.e.swinton
- từ đồng nghĩa:
- tiền thân ,
- ngoan ngoãn ,
- săn mồi
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English