Translation meaning & definition of the word "precipitation" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kết tủa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Precipitation
[Lượng mưa]/prɪsɪpɪteʃən/
noun
1. The quantity of water falling to earth at a specific place within a specified period of time
- "The storm brought several inches of precipitation"
- synonym:
- precipitation
1. Lượng nước rơi xuống trái đất tại một địa điểm cụ thể trong một khoảng thời gian xác định
- "Cơn bão đã mang lại vài inch lượng mưa"
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa
2. The process of forming a chemical precipitate
- synonym:
- precipitation
2. Quá trình hình thành một kết tủa hóa học
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa
3. The falling to earth of any form of water (rain or snow or hail or sleet or mist)
- synonym:
- precipitation ,
- downfall
3. Rơi xuống trái đất của bất kỳ dạng nước nào (mưa hoặc tuyết hoặc mưa đá hoặc sương mù)
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa ,
- sự sụp đổ
4. The act of casting down or falling headlong from a height
- synonym:
- precipitation
4. Hành động đúc xuống hoặc rơi dài từ độ cao
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa
5. An unexpected acceleration or hastening
- "He is responsible for the precipitation of his own demise"
- synonym:
- precipitation
5. Tăng tốc hoặc vội vàng bất ngờ
- "Anh ta chịu trách nhiệm cho sự sụp đổ của chính mình"
- từ đồng nghĩa:
- lượng mưa
6. Overly eager speed (and possible carelessness)
- "He soon regretted his haste"
- synonym:
- haste ,
- hastiness ,
- hurry ,
- hurriedness ,
- precipitation
6. Tốc độ quá háo hức (và có thể bất cẩn)
- "Anh sớm hối hận vì sự vội vàng của mình"
- từ đồng nghĩa:
- vội vàng ,
- nhanh lên ,
- lượng mưa
Examples of using
There is a high chance of precipitation.
Có khả năng mưa cao.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English