Translation meaning & definition of the word "preaching" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rao giảng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Preaching
[Thuyết giảng]/priʧɪŋ/
noun
1. An address of a religious nature (usually delivered during a church service)
- synonym:
- sermon ,
- discourse ,
- preaching
1. Một địa chỉ có tính chất tôn giáo (thường được cung cấp trong một dịch vụ nhà thờ)
- từ đồng nghĩa:
- bài giảng ,
- bài diễn văn ,
- rao giảng
2. A moralistic rebuke
- "Your preaching is wasted on him"
- synonym:
- sermon ,
- preaching
2. Một sự quở trách đạo đức
- "Lời rao giảng của bạn bị lãng phí cho anh ta"
- từ đồng nghĩa:
- bài giảng ,
- rao giảng
Examples of using
Jehovah's Witnesses are known for their door-to-door preaching.
Nhân Chứng Giê-hô-va được biết đến với lời rao giảng từ cửa đến cửa.
He was preaching God's Word to a small group of believers.
Ông đang rao giảng Lời Chúa cho một nhóm nhỏ các tín đồ.
You're preaching to the choir.
Bạn đang giảng cho dàn hợp xướng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English