Translation meaning & definition of the word "preach" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rao giảng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Preach
[Thuyết giảng]/priʧ/
verb
1. Deliver a sermon
- "The minister is not preaching this sunday"
- synonym:
- preach ,
- prophesy
1. Cung cấp một bài giảng
- "Bộ trưởng không rao giảng vào chủ nhật này"
- từ đồng nghĩa:
- rao giảng ,
- tiên tri
2. Speak, plead, or argue in favor of
- "The doctor advocated a smoking ban in the entire house"
- synonym:
- preach ,
- advocate
2. Nói, cầu xin, hoặc tranh luận ủng hộ
- "Bác sĩ ủng hộ lệnh cấm hút thuốc trong toàn bộ ngôi nhà"
- từ đồng nghĩa:
- rao giảng ,
- ủng hộ
Examples of using
You know very well that they don't want to, and won't, listen to you. Why preach to deaf ears?
Bạn biết rất rõ rằng họ không muốn, và sẽ không lắng nghe bạn. Tại sao lại giảng cho tai điếc?
It's not fitting to preach among the ravens.
Nó không phù hợp để rao giảng giữa những con quạ.
The main duty of a priest is to preach in church.
Nhiệm vụ chính của một linh mục là rao giảng trong nhà thờ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English