Translation meaning & definition of the word "prayer" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "cầu nguyện" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Prayer
[Cầu nguyện]/prɛr/
noun
1. The act of communicating with a deity (especially as a petition or in adoration or contrition or thanksgiving)
- "The priest sank to his knees in prayer"
- synonym:
- prayer ,
- supplication
1. Hành động giao tiếp với một vị thần (đặc biệt là một bản kiến nghị hoặc trong chầu hoặc chống đối hoặc tạ ơn)
- "Linh mục chìm xuống đầu gối trong lời cầu nguyện"
- từ đồng nghĩa:
- cầu nguyện ,
- cầu khẩn
2. Reverent petition to a deity
- synonym:
- prayer ,
- petition ,
- orison
2. Kiến nghị tôn kính một vị thần
- từ đồng nghĩa:
- cầu nguyện ,
- kiến nghị ,
- orison
3. Earnest or urgent request
- "An entreaty to stop the fighting"
- "An appeal for help"
- "An appeal to the public to keep calm"
- synonym:
- entreaty ,
- prayer ,
- appeal
3. Yêu cầu nghiêm túc hoặc khẩn cấp
- "Một lời cầu xin để ngăn chặn cuộc chiến"
- "Một lời kêu gọi giúp đỡ"
- "Một lời kêu gọi công chúng giữ bình tĩnh"
- từ đồng nghĩa:
- cầu xin ,
- cầu nguyện ,
- kháng cáo
4. A fixed text used in praying
- synonym:
- prayer
4. Một văn bản cố định được sử dụng để cầu nguyện
- từ đồng nghĩa:
- cầu nguyện
5. Someone who prays to god
- synonym:
- prayer ,
- supplicant
5. Một người cầu nguyện với chúa
- từ đồng nghĩa:
- cầu nguyện ,
- thay thế
Examples of using
The train from Krakow to Warsaw had to stop because of a young Moslim who had started to say a Mohammedan prayer.
Chuyến tàu từ Krakow đến Warsaw phải dừng lại vì một người Hồi giáo trẻ tuổi đã bắt đầu nói lời cầu nguyện của người Mohammed.
Even your silence can be a part of prayer.
Ngay cả sự im lặng của bạn cũng có thể là một phần của cầu nguyện.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English