Translation meaning & definition of the word "pout" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "pout" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pout
[bĩu môi]/paʊt/
noun
1. A disdainful grimace
- synonym:
- pout ,
- moue ,
- wry face
1. Một cái nhăn mặt khinh bỉ
- từ đồng nghĩa:
- bĩu môi ,
- moue ,
- mặt gượng gạo
2. Marine eellike mostly bottom-dwelling fishes of northern seas
- synonym:
- eelpout ,
- pout
2. Eellike biển chủ yếu là cá sống dưới đáy của biển phía bắc
- từ đồng nghĩa:
- lươn ,
- bĩu môi
3. Catfish common in eastern united states
- synonym:
- horned pout ,
- hornpout ,
- pout ,
- Ameiurus Melas
3. Cá da trơn phổ biến ở miền đông hoa kỳ
- từ đồng nghĩa:
- bĩu môi ,
- sừng ,
- Melas Ameiurus
verb
1. Be in a huff and display one's displeasure
- "She is pouting because she didn't get what she wanted"
- synonym:
- sulk ,
- pout ,
- brood
1. Ở trong một sự hỗn loạn và hiển thị sự không hài lòng của một người
- "Cô ấy đang bĩu môi vì cô ấy không có được thứ mình muốn"
- từ đồng nghĩa:
- hờn dỗi ,
- bĩu môi ,
- ấp trứng
2. Make a sad face and thrust out one's lower lip
- "Mop and mow"
- "The girl pouted"
- synonym:
- pout ,
- mop ,
- mow
2. Làm cho khuôn mặt buồn và đẩy ra môi dưới
- "Mop và cắt"
- "Cô gái bĩu môi"
- từ đồng nghĩa:
- bĩu môi ,
- cây lau nhà ,
- cắt cỏ
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English