Translation meaning & definition of the word "pose" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "pos" sang tiếng Việt
Pose
[Pose]noun
1. Affected manners intended to impress others
- "Don't put on airs with me"
- synonym:
- airs ,
- pose
1. Cách cư xử bị ảnh hưởng nhằm gây ấn tượng với người khác
- "Đừng lên sóng với tôi"
- từ đồng nghĩa:
- không khí ,
- tư thế
2. A posture assumed by models for photographic or artistic purposes
- synonym:
- pose
2. Một tư thế được giả định bởi các mô hình cho mục đích nhiếp ảnh hoặc nghệ thuật
- từ đồng nghĩa:
- tư thế
3. A deliberate pretense or exaggerated display
- synonym:
- affectation ,
- mannerism ,
- pose ,
- affectedness
3. Một màn hình giả vờ hoặc phóng đại có chủ ý
- từ đồng nghĩa:
- ảnh hưởng ,
- chủ nghĩa phong cách ,
- tư thế
verb
1. Introduce
- "This poses an interesting question"
- synonym:
- present ,
- pose
1. Giới thiệu
- "Điều này đặt ra một câu hỏi thú vị"
- từ đồng nghĩa:
- hiện tại ,
- tư thế
2. Assume a posture as for artistic purposes
- "We don't know the woman who posed for leonardo so often"
- synonym:
- model ,
- pose ,
- sit ,
- posture
2. Giả định một tư thế như cho mục đích nghệ thuật
- "Chúng tôi không biết người phụ nữ thường xuyên chụp ảnh cho leonardo"
- từ đồng nghĩa:
- mô hình ,
- tư thế ,
- ngồi
3. Pretend to be someone you are not
- Sometimes with fraudulent intentions
- "She posed as the czar's daughter"
- synonym:
- pose ,
- impersonate ,
- personate
3. Giả vờ là một người mà bạn không
- Đôi khi với ý định lừa đảo
- "Cô ấy đóng giả là con gái của sa hoàng"
- từ đồng nghĩa:
- tư thế ,
- mạo danh ,
- nhân cách
4. Behave affectedly or unnaturally in order to impress others
- "Don't pay any attention to him--he is always posing to impress his peers!"
- "She postured and made a total fool of herself"
- synonym:
- pose ,
- posture
4. Cư xử bị ảnh hưởng hoặc không tự nhiên để gây ấn tượng với người khác
- "Đừng để ý đến anh ấy - anh ấy luôn tạo dáng để gây ấn tượng với đồng nghiệp của mình!"
- "Cô ấy có tư thế và tự lừa dối mình"
- từ đồng nghĩa:
- tư thế
5. Put into a certain place or abstract location
- "Put your things here"
- "Set the tray down"
- "Set the dogs on the scent of the missing children"
- "Place emphasis on a certain point"
- synonym:
- put ,
- set ,
- place ,
- pose ,
- position ,
- lay
5. Đặt vào một nơi nhất định hoặc vị trí trừu tượng
- "Đặt đồ của bạn ở đây"
- "Đặt khay xuống"
- "Đặt những con chó trên mùi hương của những đứa trẻ mất tích"
- "Đặt trọng tâm vào một điểm nhất định"
- từ đồng nghĩa:
- đặt ,
- thiết lập ,
- nơi ,
- tư thế ,
- vị trí ,
- nằm
6. Be a mystery or bewildering to
- "This beats me!"
- "Got me--i don't know the answer!"
- "A vexing problem"
- "This question really stuck me"
- synonym:
- perplex ,
- vex ,
- stick ,
- get ,
- puzzle ,
- mystify ,
- baffle ,
- beat ,
- pose ,
- bewilder ,
- flummox ,
- stupefy ,
- nonplus ,
- gravel ,
- amaze ,
- dumbfound
6. Là một bí ẩn hoặc hoang mang
- "Điều này đánh bại tôi!"
- "Đã cho tôi - tôi không biết câu trả lời!"
- "Một vấn đề bực tức"
- "Câu hỏi này thực sự làm tôi khó chịu"
- từ đồng nghĩa:
- bối rối ,
- vex ,
- dính ,
- được nhận ,
- câu đố ,
- bí ẩn ,
- vách ngăn ,
- đánh bại ,
- tư thế ,
- hoang mang ,
- flummox ,
- sững sờ ,
- không cộng ,
- sỏi ,
- kinh ngạc ,
- chết lặng