Translation meaning & definition of the word "portal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cổng thông tin" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Portal
[Cổng thông tin]/pɔrtəl/
noun
1. A grand and imposing entrance (often extended metaphorically)
- "The portals of the cathedral"
- "The portals of heaven"
- "The portals of success"
- synonym:
- portal
1. Một lối vào lớn và hùng vĩ (thường được mở rộng một cách ẩn dụ)
- "Cổng của nhà thờ"
- "Cổng thiên đàng"
- "Cổng thông tin thành công"
- từ đồng nghĩa:
- cổng thông tin
2. A site that the owner positions as an entrance to other sites on the internet
- "A portal typically has search engines and free email and chat rooms etc."
- synonym:
- portal site ,
- portal
2. Một trang web mà chủ sở hữu đặt làm lối vào các trang web khác trên internet
- "Một cổng thông thường có công cụ tìm kiếm và phòng trò chuyện và email miễn phí, v.v."
- từ đồng nghĩa:
- trang web cổng thông tin ,
- cổng thông tin
3. A short vein that carries blood into the liver
- synonym:
- portal vein ,
- hepatic portal vein ,
- portal ,
- vena portae
3. Một tĩnh mạch ngắn mang máu vào gan
- từ đồng nghĩa:
- cổng thông tin ,
- tĩnh mạch cổng gan ,
- vena portae
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English