Translation meaning & definition of the word "poorly" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kém" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Poorly
[Nghèo]/purli/
adjective
1. Somewhat ill or prone to illness
- "My poor ailing grandmother"
- "Feeling a bit indisposed today"
- "You look a little peaked"
- "Feeling poorly"
- "A sickly child"
- "Is unwell and can't come to work"
- synonym:
- ailing ,
- indisposed ,
- peaked(p) ,
- poorly(p) ,
- sickly ,
- unwell ,
- under the weather ,
- seedy
1. Hơi ốm hoặc dễ bị bệnh
- "Bà ngoại ốm yếu của tôi"
- "Cảm thấy một chút do dự ngày hôm nay"
- "Bạn trông hơi đỉnh"
- "Cảm thấy tội nghiệp"
- "Một đứa trẻ ốm yếu"
- "Không khỏe và không thể đi làm"
- từ đồng nghĩa:
- ốm yếu ,
- do dự ,
- đạt đỉnh (p) ,
- kém (p) ,
- không khỏe ,
- dưới thời tiết ,
- hạt giống
adverb
1. (`ill' is often used as a combining form) in a poor or improper or unsatisfactory manner
- Not well
- "He was ill prepared"
- "It ill befits a man to betray old friends"
- "The car runs badly"
- "He performed badly on the exam"
- "The team played poorly"
- "Ill-fitting clothes"
- "An ill-conceived plan"
- synonym:
- ill ,
- badly ,
- poorly
1. (`ill 'thường được sử dụng như một hình thức kết hợp) theo cách kém hoặc không phù hợp hoặc không đạt yêu cầu
- Không tốt
- "Anh ấy đã chuẩn bị ốm"
- "Nó không phù hợp với một người đàn ông để phản bội những người bạn cũ"
- "Chiếc xe chạy rất tệ"
- "Anh ấy đã thể hiện kém trong kỳ thi"
- "Đội chơi kém"
- "Quần áo không phù hợp"
- "Một kế hoạch không sáng suốt"
- từ đồng nghĩa:
- ốm ,
- tệ ,
- kém
Examples of using
Your work is poorly organized.
Công việc của bạn được tổ chức kém.
Unskilled labor is poorly paid.
Lao động phổ thông được trả lương thấp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English