Translation meaning & definition of the word "polyglot" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "polyglot" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Polyglot
[Đa ngôn ngữ]/pɑliglɑt/
noun
1. A person who speaks more than one language
- synonym:
- linguist ,
- polyglot
1. Một người nói nhiều hơn một ngôn ng
- từ đồng nghĩa:
- nhà ngôn ng ,
- đa ngôn ngữ
adjective
1. Having a command of or composed in many languages
- "A polyglot traveler"
- "A polyglot bible contains versions in different languages"
- synonym:
- polyglot
1. Có khả năng chỉ huy hoặc sáng tác bằng nhiều ngôn ngữ
- "Một du khách đa ngôn ngữ"
- "Một cuốn kinh thánh đa ngôn ngữ chứa các phiên bản bằng các ngôn ngữ khác nhau"
- từ đồng nghĩa:
- đa ngôn ngữ
Examples of using
In the after-life, Tom became a polyglot. He speaks languages that are missing from the list of languages on Tatoeba, for example: Bashkir, Mari, Udmurt, and many others.
Ở kiếp sau, Tom trở thành người đa ngôn ngữ. Anh ấy nói những ngôn ngữ còn thiếu trong danh sách các ngôn ngữ trên Tatoeba, chẳng hạn như: Bashkir, Mari, Udmurt và nhiều ngôn ngữ khác.
A polyglot is someone who can read upside-down.
Người đa ngôn ngữ là người có thể đọc lộn ngược.
It doesn't require you to be a polyglot.
Nó không đòi hỏi bạn phải là một người đa ngôn ng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English