Translation meaning & definition of the word "polo" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "polo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Polo
[Polo]/poʊloʊ/
noun
1. Venetian traveler who explored asia in the 13th century and served kublai khan (1254-1324)
- synonym:
- Polo ,
- Marco Polo
1. Du khách người venice đã khám phá châu á vào thế kỷ 13 và phục vụ kublai khan (1254-1324)
- từ đồng nghĩa:
- Polo ,
- Marco Polo
2. A game similar to field hockey but played on horseback using long-handled mallets and a wooden ball
- synonym:
- polo
2. Một trò chơi tương tự như khúc côn cầu trên sân nhưng được chơi trên lưng ngựa bằng cách sử dụng vồ dài và một quả bóng gỗ
- từ đồng nghĩa:
- polo
Examples of using
The water polo team practices at 100:100 a.m.
Đội bóng nước tập luyện lúc 100: 100 sáng.
I would kill for a plate of polo right now.
Tôi sẽ giết cho một đĩa polo ngay bây giờ.
The water polo team practices at 5:30 a.m.
Đội bóng nước tập luyện lúc 5:30 sáng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English