Translation meaning & definition of the word "pollution" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ô nhiễm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pollution
[Ô nhiễm]/pəluʃən/
noun
1. Undesirable state of the natural environment being contaminated with harmful substances as a consequence of human activities
- synonym:
- pollution
1. Tình trạng không mong muốn của môi trường tự nhiên bị nhiễm các chất có hại do hậu quả của các hoạt động của con người
- từ đồng nghĩa:
- ô nhiễm
2. The state of being polluted
- synonym:
- befoulment ,
- defilement ,
- pollution
2. Tình trạng bị ô nhiễm
- từ đồng nghĩa:
- befoulment ,
- ô uế ,
- ô nhiễm
3. The act of contaminating or polluting
- Including (either intentionally or accidentally) unwanted substances or factors
- synonym:
- contamination ,
- pollution
3. Hành vi gây ô nhiễm hoặc gây ô nhiễm
- Bao gồm (có chủ ý hoặc vô tình) các chất hoặc yếu tố không mong muốn
- từ đồng nghĩa:
- ô nhiễm
Examples of using
The pollution worsens with each year.
Ô nhiễm trở nên tồi tệ hơn với mỗi năm.
Tokyo's air pollution problem is even worse than that of New York.
Vấn đề ô nhiễm không khí của Tokyo thậm chí còn tồi tệ hơn New York.
The lecturer spoke on pollution problems.
Các giảng viên đã nói về các vấn đề ô nhiễm.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English