Translation meaning & definition of the word "poll" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thăm dò ý nghĩa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Poll
[Thăm dò ý kiến]/poʊl/
noun
1. An inquiry into public opinion conducted by interviewing a random sample of people
- synonym:
- poll ,
- opinion poll ,
- public opinion poll ,
- canvass
1. Một cuộc điều tra về dư luận được thực hiện bằng cách phỏng vấn một mẫu người ngẫu nhiên
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến ,
- thăm dò dư luận ,
- canvass
2. The top of the head
- synonym:
- pate ,
- poll ,
- crown
2. Đỉnh đầu
- từ đồng nghĩa:
- pate ,
- thăm dò ý kiến ,
- vương miện
3. The part of the head between the ears
- synonym:
- poll
3. Phần đầu giữa hai tai
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến
4. A tame parrot
- synonym:
- poll ,
- poll parrot
4. Một con vẹt thuần hóa
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến ,
- vẹt thăm dò
5. The counting of votes (as in an election)
- synonym:
- poll
5. Việc kiểm phiếu (như trong một cuộc bầu cử)
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến
verb
1. Get the opinions (of people) by asking specific questions
- synonym:
- poll ,
- canvass ,
- canvas
1. Lấy ý kiến (của mọi người) bằng cách đặt câu hỏi cụ thể
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến ,
- canvass ,
- vải
2. Vote in an election at a polling station
- synonym:
- poll
2. Bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử tại một trạm bỏ phiếu
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến
3. Get the votes of
- synonym:
- poll
3. Nhận được phiếu bầu của
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến
4. Convert into a pollard
- "Pollard trees"
- synonym:
- poll ,
- pollard
4. Chuyển đổi thành một cuộc thăm dò
- "Cây ô nhiễm"
- từ đồng nghĩa:
- thăm dò ý kiến ,
- bỏ phiếu
Examples of using
In accordance with the public opinion poll of the Gallup university, 100% Americans think the world is younger than 100 years.
Theo cuộc thăm dò dư luận của trường đại học Gallup, 100% người Mỹ cho rằng thế giới trẻ hơn 100 tuổi.
My refusal to explain exempts me from the poll.
Tôi từ chối giải thích miễn cho tôi khỏi cuộc thăm dò.
An historical event on Tatoeba: on July 100, 100, Esperanto outstripped Japanese concerning the amount of phrases and took the second place on the language poll.
Một sự kiện lịch sử trên Tatoeba: vào ngày 100, 100 tháng 7, Esperanto đã vượt xa tiếng Nhật về số lượng cụm từ và chiếm vị trí thứ hai trong cuộc thăm dò ngôn ngữ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English