Translation meaning & definition of the word "politician" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "chính trị gia" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Politician
[Chính trị gia]/pɑlətɪʃən/
noun
1. A leader engaged in civil administration
- synonym:
- politician
1. Một nhà lãnh đạo tham gia vào chính quyền dân sự
- từ đồng nghĩa:
- chính trị gia
2. A person active in party politics
- synonym:
- politician ,
- politico ,
- pol ,
- political leader
2. Một người hoạt động trong chính trị đảng
- từ đồng nghĩa:
- chính trị gia ,
- chính trị ,
- Pol ,
- lãnh đạo chính trị
3. A schemer who tries to gain advantage in an organization in sly or underhanded ways
- synonym:
- politician
3. Một kẻ mưu mô cố gắng giành lợi thế trong một tổ chức theo những cách ranh mãnh hoặc ngầm
- từ đồng nghĩa:
- chính trị gia
Examples of using
I can't quite picture Tom as a politician.
Tôi không thể hình dung Tom là một chính trị gia.
Even the most tactful politician cannot have their foot in both camps for long.
Ngay cả các chính trị gia khéo léo nhất cũng không thể có chân trong cả hai phe.
The politician proposed reforms to Congress.
Chính trị gia đề xuất cải cách Quốc hội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English