Translation meaning & definition of the word "polished" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đánh bóng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Polished
[Đánh bóng]/pɑlɪʃt/
adjective
1. Perfected or made shiny and smooth
- "His polished prose"
- "In a freshly ironed dress and polished shoes"
- "Freshly polished silver"
- synonym:
- polished
1. Hoàn thiện hoặc làm cho sáng bóng và mịn màng
- "Văn xuôi bóng bẩy của anh ấy"
- "Trong một chiếc váy mới ủi và giày đánh bóng"
- "Bạc mới đánh bóng"
- từ đồng nghĩa:
- đánh bóng
2. Showing a high degree of refinement and the assurance that comes from wide social experience
- "His polished manner"
- "Maintained an urbane tone in his letters"
- synonym:
- polished ,
- refined ,
- svelte ,
- urbane
2. Cho thấy mức độ tinh tế cao và sự đảm bảo đến từ kinh nghiệm xã hội rộng lớn
- "Cách đánh bóng của anh ấy"
- "Duy trì một giai điệu urbane trong các chữ cái của mình"
- từ đồng nghĩa:
- đánh bóng ,
- tinh chế ,
- mảnh dẻ ,
- urbane
3. (of grains especially rice) having the husk or outer layers removed
- "Polished rice"
- synonym:
- milled ,
- polished
3. (của các loại ngũ cốc đặc biệt là gạo) đã loại bỏ vỏ trấu hoặc lớp ngoài
- "Gạo đánh bóng"
- từ đồng nghĩa:
- xay xát ,
- đánh bóng
4. (of lumber or stone) to trim and smooth
- synonym:
- dressed ,
- polished
4. (bằng gỗ hoặc đá) để cắt và mịn
- từ đồng nghĩa:
- mặc quần áo ,
- đánh bóng
Examples of using
The diamond in this ring is polished.
Viên kim cương trong chiếc nhẫn này được đánh bóng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English