Translation meaning & definition of the word "poisonous" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Poisonous
[Ngộ độc]/pɔɪzənəs/
adjective
1. Having the qualities or effects of a poison
- synonym:
- poisonous ,
- toxicant
1. Có phẩm chất hoặc tác dụng của chất độc
- từ đồng nghĩa:
- độc ,
- chất độc
2. Not safe to eat
- synonym:
- poisonous
2. Không an toàn để ăn
- từ đồng nghĩa:
- độc
3. Marked by deep ill will
- Deliberately harmful
- "Poisonous hate"
- "Venomous criticism"
- "Vicious gossip"
- synonym:
- poisonous ,
- venomous ,
- vicious
3. Đánh dấu bằng ý chí sâu bệnh
- Cố ý có hại
- "Ghét độc"
- "Chỉ trích nọc độc"
- "Tin đồn xấu xa"
- từ đồng nghĩa:
- độc ,
- nọc độc ,
- xấu xa
Examples of using
Hold your breath! It's poisonous gas.
Giữ hơi thở của bạn! Đó là khí độc.
Tom isn't afraid of snakes, even poisonous ones.
Tom không sợ rắn, thậm chí là độc.
Some snakes are poisonous.
Một số loài rắn độc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English