Translation meaning & definition of the word "po" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "po" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Po
[Po]/poʊ/
noun
1. A radioactive metallic element that is similar to tellurium and bismuth
- Occurs in uranium ores but can be produced by bombarding bismuth with neutrons in a nuclear reactor
- synonym:
- polonium ,
- Po ,
- atomic number 84
1. Một nguyên tố kim loại phóng xạ tương tự như tellurium và bismuth
- Xảy ra ở quặng uranium nhưng có thể được tạo ra bằng cách bắn phá bismuth bằng neutron trong lò phản ứng hạt nhân
- từ đồng nghĩa:
- polonium ,
- Po ,
- số nguyên tử 84
2. A noncommissioned officer in the navy or coast guard with a rank comparable to sergeant in the army
- synonym:
- petty officer ,
- PO ,
- P.O.
2. Một sĩ quan không được ủy nhiệm trong hải quân hoặc cảnh sát biển có cấp bậc tương đương với trung sĩ trong quân đội
- từ đồng nghĩa:
- sĩ quan nhỏ ,
- PO ,
- P.O.
3. A european river
- Flows into the adriatic sea
- synonym:
- Po ,
- Po River
3. Một dòng sông châu âu
- Chảy ra biển adriatic
- từ đồng nghĩa:
- Po ,
- Sông Po
4. An independent agency of the federal government responsible for mail delivery (and sometimes telecommunications) between individuals and businesses in the united states
- synonym:
- United States Post Office ,
- US Post Office ,
- Post Office ,
- PO
4. Một cơ quan độc lập của chính phủ liên bang chịu trách nhiệm chuyển phát thư (và đôi khi là viễn thông) giữa các cá nhân và doanh nghiệp tại hoa kỳ
- từ đồng nghĩa:
- Bưu điện Hoa Kỳ ,
- Bưu điện ,
- PO
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English