Translation meaning & definition of the word "plugged" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cắm" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plugged
[Cắm]/pləgd/
adjective
1. (of a coin) altered by the insertion of a plug of base metal
- synonym:
- plugged
1. (của một đồng xu) bị thay đổi khi chèn một phích cắm kim loại cơ bản
- từ đồng nghĩa:
- cắm
2. Completely obstructed or closed off
- "The storm was responsible for many blocked roads and bridges"
- "The drain was plugged"
- synonym:
- blocked ,
- plugged
2. Bị cản trở hoàn toàn hoặc đóng cửa
- "Cơn bão chịu trách nhiệm cho nhiều con đường và cây cầu bị chặn"
- "Ống đã được cắm"
- từ đồng nghĩa:
- bị chặn ,
- cắm
Examples of using
Tom plugged in his computer.
Tom cắm vào máy tính của mình.
He plugged in the radio.
Anh cắm vào radio.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English