Translation meaning & definition of the word "plough" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "cày" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plough
[Cày]/plaʊ/
noun
1. A group of seven bright stars in the constellation ursa major
- synonym:
- Big Dipper ,
- Dipper ,
- Plough ,
- Charles's Wain ,
- Wain ,
- Wagon
1. Một nhóm bảy ngôi sao sáng trong chòm sao ursa major
- từ đồng nghĩa:
- Bắc Đẩu ,
- Dipper ,
- Cày ,
- Charles của Wain ,
- Wain ,
- Toa xe
2. A farm tool having one or more heavy blades to break the soil and cut a furrow prior to sowing
- synonym:
- plow ,
- plough
2. Một công cụ trang trại có một hoặc nhiều lưỡi nặng để phá vỡ đất và cắt một luống trước khi gieo
- từ đồng nghĩa:
- cày
verb
1. Move in a way resembling that of a plow cutting into or going through the soil
- "The ship plowed through the water"
- synonym:
- plow ,
- plough
1. Di chuyển theo cách tương tự như một cái cày cắt vào hoặc đi qua đất
- "Con tàu cày qua nước"
- từ đồng nghĩa:
- cày
2. To break and turn over earth especially with a plow
- "Farmer jones plowed his east field last week"
- "Turn the earth in the spring"
- synonym:
- plow ,
- plough ,
- turn
2. Phá vỡ và lật trái đất đặc biệt là với một cái cày
- "Nông dân jones đã cày nát cánh đồng phía đông của mình tuần trước"
- "Quay trái đất vào mùa xuân"
- từ đồng nghĩa:
- cày ,
- quay
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English