Translation meaning & definition of the word "plight" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hoàn cảnh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plight
[Hoàn cảnh]/plaɪt/
noun
1. A situation from which extrication is difficult especially an unpleasant or trying one
- "Finds himself in a most awkward predicament"
- "The woeful plight of homeless people"
- synonym:
- predicament ,
- quandary ,
- plight
1. Một tình huống mà việc mở rộng là khó khăn đặc biệt là khó chịu hoặc cố gắng
- "Tìm thấy chính mình trong một tình huống khó xử nhất"
- "Hoàn cảnh tồi tệ của những người vô gia cư"
- từ đồng nghĩa:
- tình trạng khó khăn ,
- hoàn cảnh
2. A solemn pledge of fidelity
- synonym:
- plight ,
- troth
2. Một cam kết long trọng của lòng trung thành
- từ đồng nghĩa:
- hoàn cảnh ,
- troth
verb
1. Give to in marriage
- synonym:
- betroth ,
- engage ,
- affiance ,
- plight
1. Cho hôn nhân
- từ đồng nghĩa:
- hứa hôn ,
- tham gia ,
- sự thân thiện ,
- hoàn cảnh
2. Promise solemnly and formally
- "I pledge that i will honor my wife"
- synonym:
- pledge ,
- plight
2. Hứa long trọng và chính thức
- "Tôi cam kết rằng tôi sẽ tôn vinh vợ tôi"
- từ đồng nghĩa:
- cam kết ,
- hoàn cảnh
Examples of using
The documentary is meant to raise consciousness about the plight of the poor.
Bộ phim tài liệu nhằm nâng cao ý thức về hoàn cảnh của người nghèo.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English