It's pleasant to be next to her.
Thật dễ chịu khi được ở bên cạnh cô ấy.
We had a pleasant ride home.
Chúng tôi đã có một chuyến đi thú vị về nhà.
So let me sit next to you, it's pleasant to have a rest together.
Vậy để anh ngồi bên em, thật dễ chịu khi được nghỉ ngơi cùng nhau.
I find that life in the country is pleasant.
Tôi thấy rằng cuộc sống ở đất nước này thật dễ chịu.
I was forced to start everything from the beginning, and that wasn't pleasant.
Tôi buộc phải bắt đầu mọi thứ ngay từ đầu, và điều đó thật không dễ chịu.
What a pleasant surprise!
Thật là một bất ngờ thú vị!
We wish you a pleasant flight.
Chúng tôi chúc bạn có một chuyến bay vui vẻ.
We wish you a pleasant journey.
Chúng tôi chúc bạn có một cuộc hành trình thú vị.
An uninvited guest is a pleasant surprise.
Một vị khách không mời là một bất ngờ thú v.
Old age isn't pleasant.
Tuổi già không dễ chịu chút nào.
He is a pleasant person.
Anh ấy là một người dễ chịu.
Nothing is more pleasant than traveling.
Không có gì dễ chịu hơn đi du lịch.
He has a pleasant voice.
Anh ấy có một giọng nói dễ chịu.
Nothing is so pleasant as taking a walk along the seaside on a fine day.
Không có gì dễ chịu bằng việc đi dạo dọc bờ biển vào một ngày đẹp trời.
We had a pleasant evening.
Chúng tôi đã có một buổi tối vui v.
Her voice is pleasant to listen to.
Giọng cô ấy thật dễ chịu khi nghe.
It's a pleasant day, isn't it?
Đó là một ngày dễ chịu phải không?
This room is pleasant to work in.
Căn phòng này thật dễ chịu khi làm việc.
This book is pleasant to read.
Cuốn sách này đọc dễ chịu.
These records will make for a pleasant party.
Những kỷ lục này sẽ tạo nên một bữa tiệc thú vị.