Translation meaning & definition of the word "plead" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "plead" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plead
[Cầu xin]/plid/
verb
1. Appeal or request earnestly
- "I pleaded with him to stop"
- synonym:
- plead
1. Kháng cáo hoặc yêu cầu một cách nghiêm túc
- "Tôi đã cầu xin anh ấy dừng lại"
- từ đồng nghĩa:
- cầu xin
2. Offer as an excuse or plea
- "She was pleading insanity"
- synonym:
- plead
2. Đề nghị như một lời bào chữa hoặc lời cầu xin
- "Cô ấy đang cầu xin sự điên rồ"
- từ đồng nghĩa:
- cầu xin
3. Enter a plea, as in courts of law
- "She pleaded not guilty"
- synonym:
- plead
3. Đưa ra lời bào chữa, như tại tòa án
- "Cô ấy không nhận tội"
- từ đồng nghĩa:
- cầu xin
4. Make an allegation in an action or other legal proceeding, especially answer the previous pleading of the other party by denying facts therein stated or by alleging new facts
- synonym:
- plead
4. Đưa ra cáo buộc trong một vụ kiện hoặc thủ tục pháp lý khác, đặc biệt là trả lời lời bào chữa trước đó của bên kia bằng cách phủ nhận các sự kiện được nêu trong đó hoặc bằng cách cáo buộc các sự kiện mới
- từ đồng nghĩa:
- cầu xin
Examples of using
I plead not guilty.
Tôi không nhận tội.
I plead guilty.
Tôi nhận tội.
I plead guilty.
Tôi nhận tội.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English