Translation meaning & definition of the word "plantation" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "đồn điền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plantation
[Đồn điền]/plænteʃən/
noun
1. An estate where cash crops are grown on a large scale (especially in tropical areas)
- synonym:
- plantation
1. Một bất động sản nơi cây trồng được trồng trên quy mô lớn (đặc biệt là ở các vùng nhiệt đới)
- từ đồng nghĩa:
- đồn điền
2. A newly established colony (especially in the colonization of north america)
- "The practice of sending convicted criminals to serve on the plantations was common in the 17th century"
- synonym:
- Plantation
2. Một thuộc địa mới được thành lập (đặc biệt là thuộc địa của bắc mỹ)
- "Việc thực hành gửi những tên tội phạm bị kết án để phục vụ trong đồn điền là phổ biến trong thế kỷ 17"
- từ đồng nghĩa:
- Đồn điền
3. Garden consisting of a small cultivated wood without undergrowth
- synonym:
- grove ,
- woodlet ,
- orchard ,
- plantation
3. Khu vườn bao gồm một loại gỗ nhỏ được trồng mà không phát triển
- từ đồng nghĩa:
- lùm xùm ,
- mộc ,
- vườn cây ăn quả ,
- đồn điền
Examples of using
He realized a large sum by the sale of the plantation.
Ông nhận ra một khoản tiền lớn bằng cách bán đồn điền.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English