Translation meaning & definition of the word "plank" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "plank" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Plank
[Tấm ván]/plæŋk/
noun
1. A stout length of sawn timber
- Made in a wide variety of sizes and used for many purposes
- synonym:
- board ,
- plank
1. Một chiều dài cứng của gỗ xẻ
- Được làm trong nhiều kích cỡ và được sử dụng cho nhiều mục đích
- từ đồng nghĩa:
- hội đồng quản trị ,
- ván
2. An endorsed policy in the platform of a political party
- synonym:
- plank
2. Một chính sách được chứng thực trong nền tảng của một đảng chính trị
- từ đồng nghĩa:
- ván
verb
1. Cover with planks
- "The streets were planked"
- synonym:
- plank ,
- plank over
1. Che phủ bằng ván
- "Đường phố đã được đặt"
- từ đồng nghĩa:
- ván
2. Set (something or oneself) down with or as if with a noise
- "He planked the money on the table"
- "He planked himself into the sofa"
- synonym:
- plank ,
- flump ,
- plonk ,
- plop ,
- plunk ,
- plump down ,
- plunk down ,
- plump
2. Đặt (một cái gì đó hoặc chính mình) xuống với hoặc như thể với một tiếng ồn
- "Anh ta đặt tiền lên bàn"
- "Anh ấy ngồi phịch xuống ghế sofa"
- từ đồng nghĩa:
- ván ,
- lật ,
- plonk ,
- plop ,
- plunk ,
- đầy đặn ,
- plunk xuống
3. Cook and serve on a plank
- "Planked vegetable"
- "Planked shad"
- synonym:
- plank
3. Nấu ăn và phục vụ trên một tấm ván
- "Thực vật có ván"
- "Tấm ván"
- từ đồng nghĩa:
- ván
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English