Translation meaning & definition of the word "planet" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hành tinh" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Planet
[Hành tinh]/plænət/
noun
1. (astronomy) any of the nine large celestial bodies in the solar system that revolve around the sun and shine by reflected light
- Mercury, venus, earth, mars, jupiter, saturn, uranus, neptune, and pluto in order of their proximity to the sun
- Viewed from the constellation hercules, all the planets rotate around the sun in a counterclockwise direction
- synonym:
- planet ,
- major planet
1. (thiên văn học) bất kỳ trong số chín thiên thể lớn trong hệ mặt trời xoay quanh mặt trời và tỏa sáng bởi ánh sáng phản xạ
- Sao thủy, sao kim, trái đất, sao hỏa, sao mộc, sao thổ, sao thiên vương, sao hải vương và sao diêm vương theo thứ tự gần với mặt trời
- Nhìn từ chòm sao hercules, tất cả các hành tinh xoay quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ
- từ đồng nghĩa:
- hành tinh ,
- hành tinh lớn
2. A person who follows or serves another
- synonym:
- satellite ,
- planet
2. Một người theo dõi hoặc phục vụ người khác
- từ đồng nghĩa:
- vệ tinh ,
- hành tinh
3. Any celestial body (other than comets or satellites) that revolves around a star
- synonym:
- planet
3. Bất kỳ thiên thể nào (trừ sao chổi hoặc vệ tinh) xoay quanh một ngôi sao
- từ đồng nghĩa:
- hành tinh
Examples of using
On what planet are you?
Bạn đang ở hành tinh nào?
The earth is a planet.
Trái đất là một hành tinh.
What's the difference between a star and a planet?
Sự khác biệt giữa một ngôi sao và một hành tinh là gì?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English