Translation meaning & definition of the word "piracy" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "vi phạm bản quyền" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Piracy
[Vi phạm bản quyền]/paɪrəsi/
noun
1. Hijacking on the high seas or in similar contexts
- Taking a ship or plane away from the control of those who are legally entitled to it
- "Air piracy"
- synonym:
- piracy ,
- buccaneering
1. Cướp trên biển hoặc trong bối cảnh tương tự
- Đưa một con tàu hoặc máy bay ra khỏi sự kiểm soát của những người có quyền hợp pháp với nó
- "Vi phạm bản quyền hàng không"
- từ đồng nghĩa:
- vi phạm bản quyền ,
- buccaneering
2. The act of plagiarizing
- Taking someone's words or ideas as if they were your own
- synonym:
- plagiarism ,
- plagiarization ,
- plagiarisation ,
- piracy
2. Hành động đạo văn
- Lấy lời nói hoặc ý tưởng của ai đó như thể chúng là của riêng bạn
- từ đồng nghĩa:
- đạo văn ,
- vi phạm bản quyền
Examples of using
Movie theaters are losing more and more revenue due to internet piracy.
Các rạp chiếu phim đang mất ngày càng nhiều doanh thu do vi phạm bản quyền internet.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English