Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "pink" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "màu hồng" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Pink

[Hồng]
/pɪŋk/

noun

1. A light shade of red

    synonym:
  • pink

1. Một màu đỏ nhạt

    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào

2. Any of various flowers of plants of the genus dianthus cultivated for their fragrant flowers

    synonym:
  • pink
  • ,
  • garden pink

2. Bất kỳ loại hoa nào thuộc chi dianthus được trồng để lấy hoa thơm

    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào
  • ,
  • vườn hồng

3. A person with mildly leftist political views

    synonym:
  • pinko
  • ,
  • pink

3. Một người có quan điểm chính trị cánh tả nhẹ

    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào

verb

1. Make light, repeated taps on a surface

  • "He was tapping his fingers on the table impatiently"
    synonym:
  • tap
  • ,
  • rap
  • ,
  • knock
  • ,
  • pink

1. Làm cho ánh sáng, lặp đi lặp lại trên một bề mặt

  • "Anh ấy đang gõ ngón tay lên bàn một cách thiếu kiên nhẫn"
    từ đồng nghĩa:
  • nhấn
  • ,
  • rap
  • ,
  • gõ cửa
  • ,
  • hồng hào

2. Sound like a car engine that is firing too early

  • "The car pinged when i put in low-octane gasoline"
  • "The car pinked when the ignition was too far retarded"
    synonym:
  • pink
  • ,
  • ping
  • ,
  • knock

2. Nghe như một động cơ xe hơi đang bắn quá sớm

  • "Chiếc xe ping khi tôi đổ xăng có chỉ số octan thấp"
  • "Chiếc xe màu hồng khi đánh lửa quá chậm"
    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào
  • ,
  • ping
  • ,
  • gõ cửa

3. Cut in a zigzag pattern with pinking shears, in sewing

    synonym:
  • pink

3. Cắt theo mô hình ngoằn ngoèo với kéo lê, trong may

    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào

adjective

1. Of a light shade of red

    synonym:
  • pink
  • ,
  • pinkish

1. Của một màu đỏ nhạt

    từ đồng nghĩa:
  • hồng hào

Examples of using

Could you lend me your pink pen, please?
Bạn có thể cho tôi mượn cây bút màu hồng của bạn không?
Tom can't remember where he bought his pink socks.
Tom không thể nhớ nơi anh ấy mua vớ hồng.
I like the green bicycle more than the pink.
Tôi thích chiếc xe đạp màu xanh lá cây hơn màu hồng.