Translation meaning & definition of the word "pillar" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trụ cột" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pillar
[Trụ cột]/pɪlər/
noun
1. A fundamental principle or practice
- "Science eroded the pillars of superstition"
- synonym:
- pillar
1. Một nguyên tắc cơ bản hoặc thực hành
- "Khoa học đã làm xói mòn các trụ cột của sự mê tín"
- từ đồng nghĩa:
- trụ cột
2. Anything that approximates the shape of a column or tower
- "The test tube held a column of white powder"
- "A tower of dust rose above the horizon"
- "A thin pillar of smoke betrayed their campsite"
- synonym:
- column ,
- tower ,
- pillar
2. Bất cứ điều gì gần đúng hình dạng của một cột hoặc tháp
- "Ống thử nghiệm giữ một cột bột trắng"
- "Một tháp bụi mọc lên phía trên đường chân trời"
- "Một cột khói mỏng đã phản bội khu cắm trại của họ"
- từ đồng nghĩa:
- cột ,
- tháp ,
- trụ cột
3. A prominent supporter
- "He is a pillar of the community"
- synonym:
- pillar ,
- mainstay
3. Một người ủng hộ nổi bật
- "Anh ấy là một trụ cột của cộng đồng"
- từ đồng nghĩa:
- trụ cột
4. A vertical cylindrical structure standing alone and not supporting anything (such as a monument)
- synonym:
- column ,
- pillar
4. Một cấu trúc hình trụ thẳng đứng đứng đứng một mình và không hỗ trợ bất cứ điều gì (như một tượng đài)
- từ đồng nghĩa:
- cột ,
- trụ cột
5. (architecture) a tall vertical cylindrical structure standing upright and used to support a structure
- synonym:
- column ,
- pillar
5. (kiến trúc) một cấu trúc hình trụ thẳng đứng cao đứng thẳng và được sử dụng để hỗ trợ một cấu trúc
- từ đồng nghĩa:
- cột ,
- trụ cột
Examples of using
The pillar tilted to the right and fell.
Cây cột nghiêng sang phải và ngã xuống.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English