Translation meaning & definition of the word "piles" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "piles" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Piles
[Cọc]/paɪlz/
noun
1. Pain caused by venous swelling at or inside the anal sphincter
- synonym:
- hemorrhoid ,
- haemorrhoid ,
- piles
1. Đau do sưng tĩnh mạch ở hoặc bên trong cơ thắt hậu môn
- từ đồng nghĩa:
- xuất huyết ,
- cọc
2. A large number or amount
- "Made lots of new friends"
- "She amassed stacks of newspapers"
- synonym:
- tons ,
- dozens ,
- heaps ,
- lots ,
- piles ,
- scores ,
- stacks ,
- loads ,
- rafts ,
- slews ,
- wads ,
- oodles ,
- gobs ,
- scads ,
- lashings
2. Một số lượng lớn hoặc số lượng
- "Làm cho nhiều người bạn mới"
- "Cô ấy tích lũy các tờ báo"
- từ đồng nghĩa:
- tấn ,
- hàng chục ,
- đống ,
- rất nhiều ,
- cọc ,
- điểm số ,
- ngăn xếp ,
- tải ,
- bè ,
- xe trượt tuyết ,
- cóc ,
- mì ,
- con yêu tinh ,
- bàn di chuyển ,
- đòn roi
Examples of using
Rake the leaves into piles and we'll burn them.
Nướng lá thành đống và chúng ta sẽ đốt chúng.
Tom has piles of money.
Tom có đống tiền.
They're replacing the rotten piles under the bridge.
Họ đang thay thế các cọc thối dưới cầu.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English