Translation meaning & definition of the word "pierce" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xỏ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pierce
[Xỏ]/pɪrs/
noun
1. 14th president of the united states (1804-1869)
- synonym:
- Pierce ,
- Franklin Pierce ,
- President Pierce
1. Tổng thống thứ 14 của hoa kỳ (1804-1869)
- từ đồng nghĩa:
- Xỏ ,
- Xỏ Franklin ,
- Tổng thống Pierce
verb
1. Cut or make a way through
- "The knife cut through the flesh"
- "The path pierced the jungle"
- "Light pierced through the forest"
- synonym:
- pierce
1. Cắt hoặc thực hiện một cách thông qua
- "Con dao cắt xuyên qua da thịt"
- "Con đường xuyên qua rừng rậm"
- "Ánh sáng xuyên qua rừng"
- từ đồng nghĩa:
- xuyên
2. Move or affect (a person's emotions or bodily feelings) deeply or sharply
- "The cold pierced her bones"
- "Her words pierced the students"
- synonym:
- pierce
2. Di chuyển hoặc ảnh hưởng (cảm xúc hoặc cảm xúc cơ thể của một người) sâu sắc hoặc mạnh mẽ
- "Cái lạnh xuyên qua xương cô"
- "Lời nói của cô ấy xuyên qua các sinh viên"
- từ đồng nghĩa:
- xuyên
3. Sound sharply or shrilly
- "The scream pierced the night"
- synonym:
- pierce
3. Âm thanh mạnh hoặc chói
- "Tiếng hét xuyên qua đêm"
- từ đồng nghĩa:
- xuyên
4. Penetrate or cut through with a sharp instrument
- synonym:
- pierce ,
- thrust
4. Xuyên qua hoặc cắt qua với một dụng cụ sắc nét
- từ đồng nghĩa:
- xuyên ,
- lực đẩy
5. Make a hole into
- "The needle pierced her flesh"
- synonym:
- pierce
5. Tạo một lỗ vào
- "Cây kim đâm vào da thịt cô"
- từ đồng nghĩa:
- xuyên
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English