Translation meaning & definition of the word "pictured" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hình" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Pictured
[Hình ảnh]/pɪkʧərd/
adjective
1. Seen in the mind as a mental image
- "The glory of his envisioned future"
- "The snow-covered alps pictured in her imagination"
- "The visualized scene lacked the ugly details of real life"
- synonym:
- envisioned ,
- pictured ,
- visualized ,
- visualised
1. Nhìn thấy trong tâm trí như một hình ảnh tinh thần
- "Vinh quang của tương lai được hình dung của anh ấy"
- "Dãy núi tuyết phủ trong trí tưởng tượng của cô ấy"
- "Cảnh hình ảnh thiếu các chi tiết xấu xí của cuộc sống thực"
- từ đồng nghĩa:
- hình dung ,
- hình
2. Represented graphically by sketch or design or lines
- synonym:
- depicted ,
- pictured ,
- portrayed
2. Đại diện bằng đồ họa bằng phác thảo hoặc thiết kế hoặc đường
- từ đồng nghĩa:
- miêu tả ,
- hình
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English