Translation meaning & definition of the word "piano" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "piano" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Piano
[Đàn piano]/piænoʊ/
noun
1. A keyboard instrument that is played by depressing keys that cause hammers to strike tuned strings and produce sounds
- synonym:
- piano ,
- pianoforte ,
- forte-piano
1. Một nhạc cụ bàn phím được chơi bằng các phím trầm cảm khiến búa đập vào dây được điều chỉnh và tạo ra âm thanh
- từ đồng nghĩa:
- đàn piano ,
- cây đàn piano ,
- forte-piano
2. (music) low loudness
- synonym:
- piano ,
- pianissimo
2. (âm nhạc) độ ồn thấp
- từ đồng nghĩa:
- đàn piano ,
- cây đàn piano
adjective
1. Used chiefly as a direction or description in music
- "The piano passages in the composition"
- synonym:
- piano ,
- soft
1. Được sử dụng chủ yếu như một hướng hoặc mô tả trong âm nhạc
- "Những đoạn piano trong sáng tác"
- từ đồng nghĩa:
- đàn piano ,
- mềm
adverb
1. Used as a direction in music
- To be played relatively softly
- synonym:
- piano ,
- softly
1. Được sử dụng như một hướng trong âm nhạc
- Được chơi tương đối nhẹ nhàng
- từ đồng nghĩa:
- đàn piano ,
- nhẹ nhàng
Examples of using
Would you have some time on Monday to come over and help me move my piano?
Bạn có một chút thời gian vào thứ Hai để đến và giúp tôi di chuyển cây đàn piano của mình không?
The child received piano and singing lessons.
Đứa trẻ nhận được bài học piano và hát.
Anne bought a cheap violin and a not-so cheap piano.
Anne đã mua một cây vĩ cầm giá rẻ và một cây đàn piano không quá rẻ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English