You could have omitted that last phrase in your letter.
Bạn có thể đã bỏ qua cụm từ cuối cùng đó trong thư của mình.
Elena Mizulina, infamous for her legislative initiatives, suggested in her interview to the REN-TV channel that the phrase “gays are people too” may be considered extremist.
Elena Mizulina, khét tiếng với các sáng kiến lập pháp của mình, đã gợi ý trong cuộc phỏng vấn với kênh REN-TV rằng cụm từ “người đồng tính là những người quá” có thể bị coi là cực đoan.
There's no need to try to translate a phrase word-for-word.
Không cần phải cố gắng dịch một cụm từ từng từ một.
The Greeks invented the comma, not for their literature but for their actors, to warn them to take a deep breath in preparation of an upcoming long phrase; thus a comma represents a pause.
Người Hy Lạp đã phát minh ra dấu phẩy, không phải cho văn học của họ mà cho các diễn viên của họ, để cảnh báo họ hít một hơi thật sâu để chuẩn bị cho một cụm từ dài sắp tới; do đó dấu phẩy tượng trưng cho sự tạm dừng.
The phrase 'honest politician' is an oxymoron.
Cụm từ 'chính trị gia trung thực' là một nghịch lý.
She explained the literal meaning of the phrase.
Cô giải thích nghĩa đen của cụm từ.
Although the phrase "world peace" sounds attractive, the road to world peace is very long and full of troubles.
Mặc dù cụm từ hòa bình thế giới nghe có vẻ hấp dẫn, nhưng con đường đến hòa bình thế giới rất dài và đầy rắc rối.
"Call up" is a phrase that means to telephone.
"Call up" là cụm từ có nghĩa là gọi điện thoại.
What is the meaning of this phrase?
Ý nghĩa của cụm từ này là gì?
You know the phrase, we harvest, that which we sow. I have sown the wind and this is my storm.
Bạn biết cụm từ, chúng tôi thu hoạch, cái mà chúng tôi gieo. Tôi đã gieo gió và đây là cơn bão của tôi.
The phrase 'honest politician' is an oxymoron.
Cụm từ 'chính trị gia trung thực' là một nghịch lý.