Translation meaning & definition of the word "philosophy" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "triết học" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Philosophy
[Triết lý]/fəlɑsəfi/
noun
1. A belief (or system of beliefs) accepted as authoritative by some group or school
- synonym:
- doctrine ,
- philosophy ,
- philosophical system ,
- school of thought ,
- ism
1. Một niềm tin (hoặc hệ thống niềm tin) được chấp nhận bởi một số nhóm hoặc trường học
- từ đồng nghĩa:
- học thuyết ,
- triết học ,
- hệ thống triết học ,
- trường phái tư tưởng ,
- ism
2. The rational investigation of questions about existence and knowledge and ethics
- synonym:
- philosophy
2. Điều tra hợp lý các câu hỏi về sự tồn tại và kiến thức và đạo đức
- từ đồng nghĩa:
- triết học
3. Any personal belief about how to live or how to deal with a situation
- "Self-indulgence was his only philosophy"
- "My father's philosophy of child-rearing was to let mother do it"
- synonym:
- philosophy
3. Bất kỳ niềm tin cá nhân nào về cách sống hoặc cách đối phó với tình huống
- "Tự sướng là triết lý duy nhất của anh ấy"
- "Triết lý nuôi dạy con của cha tôi là để mẹ làm điều đó"
- từ đồng nghĩa:
- triết học
Examples of using
What's the difference between religion and philosophy?
Sự khác biệt giữa tôn giáo và triết học là gì?
David has just published a new book on philosophy.
David vừa xuất bản một cuốn sách mới về triết học.
Tom studied philosophy at the university.
Tom học triết học tại trường đại học.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English