Translation meaning & definition of the word "petition" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "kiến nghị" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Petition
[Đơn khởi kiện]/pətɪʃən/
noun
1. A formal message requesting something that is submitted to an authority
- synonym:
- request ,
- petition ,
- postulation
1. Một thông điệp chính thức yêu cầu một cái gì đó được gửi đến cơ quan có thẩm quyền
- từ đồng nghĩa:
- yêu cầu ,
- kiến nghị ,
- định đề
2. Reverent petition to a deity
- synonym:
- prayer ,
- petition ,
- orison
2. Kiến nghị tôn kính một vị thần
- từ đồng nghĩa:
- cầu nguyện ,
- kiến nghị ,
- orison
verb
1. Write a petition for something to somebody
- Request formally and in writing
- synonym:
- petition
1. Viết một bản kiến nghị cho ai đó
- Yêu cầu chính thức và bằng văn bản
- từ đồng nghĩa:
- kiến nghị
Examples of using
Everyone at the meeting signed the petition.
Mọi người trong cuộc họp đã ký thỉnh nguyện thư.
I signed this petition.
Tôi đã ký thỉnh nguyện thư này.
Click below to sign the petition!
Nhấn vào đây để ký tên thỉnh nguyện!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English