Translation meaning & definition of the word "perversion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đồi trụy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Perversion
[Sai lầm]/pərvərʒən/
noun
1. A curve that reverses the direction of something
- "The tendrils of the plant exhibited perversion"
- "Perversion also shows up in kinky telephone cords"
- synonym:
- perversion
1. Một đường cong đảo ngược hướng của một cái gì đó
- "Các đường gân của cây thể hiện sự đồi trụy"
- "Sự đồi trụy cũng xuất hiện trong dây điện thoại kinky"
- từ đồng nghĩa:
- đồi trụy
2. An aberrant sexual practice
- synonym:
- perversion ,
- sexual perversion
2. Một thực hành tình dục bất thường
- từ đồng nghĩa:
- đồi trụy ,
- đồi trụy tình dục
3. The action of perverting something (turning it to a wrong use)
- "It was a perversion of justice"
- synonym:
- perversion
3. Hành động biến thái một cái gì đó (biến nó thành một cách sử dụng sai)
- "Đó là một sự đồi trụy của công lý"
- từ đồng nghĩa:
- đồi trụy
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English