Translation meaning & definition of the word "persuasion" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thuyết phục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Persuasion
[Thuyết phục]/pərsweʒən/
noun
1. The act of persuading (or attempting to persuade)
- Communication intended to induce belief or action
- synonym:
- persuasion ,
- suasion
1. Hành động thuyết phục (hoặc cố gắng thuyết phục)
- Giao tiếp nhằm tạo niềm tin hoặc hành động
- từ đồng nghĩa:
- thuyết phục ,
- tự tử
2. A personal belief or judgment that is not founded on proof or certainty
- "My opinion differs from yours"
- "I am not of your persuasion"
- "What are your thoughts on haiti?"
- synonym:
- opinion ,
- sentiment ,
- persuasion ,
- view ,
- thought
2. Một niềm tin hoặc phán xét cá nhân không được thành lập dựa trên bằng chứng hoặc sự chắc chắn
- "Ý kiến của tôi khác với bạn"
- "Tôi không phải là sự thuyết phục của bạn"
- "Suy nghĩ của bạn về haiti là gì?"
- từ đồng nghĩa:
- ý kiến ,
- tình cảm ,
- thuyết phục ,
- xem ,
- suy nghĩ
Examples of using
Finally, he gave in to my persuasion.
Cuối cùng, anh ấy đã nhượng bộ sự thuyết phục của tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English