Translation meaning & definition of the word "persuade" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thuyết phục" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Persuade
[Thuyết phục]/pərswed/
verb
1. Win approval or support for
- "Carry all before one"
- "His speech did not sway the voters"
- synonym:
- carry ,
- persuade ,
- sway
1. Giành được sự chấp thuận hoặc hỗ trợ cho
- "Mang tất cả trước một"
- "Bài phát biểu của ông không làm ảnh hưởng đến cử tri"
- từ đồng nghĩa:
- mang ,
- thuyết phục ,
- lắc lư
2. Cause somebody to adopt a certain position, belief, or course of action
- Twist somebody's arm
- "You can't persuade me to buy this ugly vase!"
- synonym:
- persuade
2. Khiến ai đó chấp nhận một vị trí, niềm tin hoặc quá trình hành động nhất định
- Vặn cánh tay của ai đó
- "Bạn không thể thuyết phục tôi mua chiếc bình xấu xí này!"
- từ đồng nghĩa:
- thuyết phục
Examples of using
I couldn't persuade Tom to wait.
Tôi không thể thuyết phục Tom chờ đợi.
See if you can persuade Tom to come.
Xem nếu bạn có thể thuyết phục Tom đến.
She cannot persuade him to buy her a new car.
Cô không thể thuyết phục anh mua cho cô một chiếc xe mới.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English